Danh mục: Thiết bị phòng cháy khác
Mã sản phẩm: TSC-A
Tình trạng: Còn hàng
1,200,000 đ
1,300,000 đ
(Giá đã bao gồm VAT)TÚI SƠ CỨU LOẠI A TRANG BỊ PCCC THEO THÔNG TƯ 150/2020/TT-BCA
Túi Y Tế Loại A theo thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016 gồm 27 sản phẩm, thích hợp cho Doanh Nghiệp, Công ty, trường học.
Túi được thiết kế chuyên nghiệp, năng động, dễ di chuyển.
Sơ cấp cứu mọi lúc mọi nơi.
Bảo vệ sức khỏe con người, cũng như bảo vệ tài sản doanh nghiệp.
TÚI SƠ CỨU LOẠI A, B, C
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 – 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 – 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
Sản phẩm mới 100%.
Liên hệ đặt hàng ngay để nhận giá ưu đãi.
Ship COD toàn quốc.
Thanh toán sau khi nhận hàng.
Nhanh tay ấn vào giỏ hàng.
PhanChung.net chuyên bán buôn bán lẻ các mặt hàng cứu hỏa nhập khẩu trực tiếp, thiết kế lắp đặt các hệ thống cứu hỏa chung cư mini, nhà cao tầng, cơ quan, xí nghiệp, Khu công nghiệp...
Mail:PVC@PhanChung.net
Wedsite:http://PhanChung.net
HOTLINE: 096.77.5.33.86
TÚI SƠ CỨU LOẠI A, B, C TRANG BỊ PCCC THEO THÔNG TƯ 150/2020/TT-BCA
Túi Y Tế Loại A, B, C theo thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016 gồm 20 sản phẩm, thích hợp cho Doanh Nghiệp, Công ty, Trường học.
Túi được thiết kế chuyên nghiệp, năng động, dễ di chuyển. Sơ cấp cứu mọi lúc mọi nơi. Bảo vệ sức khỏe con người, cũng như bảo vệ tài sản doanh nghiệp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2021 và thay thế Thông tư số 56/2014/TT-BCA ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành đã được trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ theo định mức bằng hoặc cao hơn quy định tại thông tư này trước thời điểm thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục sử dụng cho đến khi phương tiện bị hỏng phải thay thế; trường hợp chưa được trang bị hoặc đã được trang bị nhưng thấp hơn số lượng quy định tại thông tư này thì thực hiện theo thông tư này.
QUY ĐỊNH VẬT TƯ Y TẾ
TÚI SƠ CỨU Y TẾ LOẠI A, B, C THEO THÔNG TƯ SỐ 19/2016/TT-BYT
STT |
Yêu cầu trang bị tối thiểu |
Túi A 30x22x22cm |
Túi B 35x22x22cm |
Túi C 40x30x22cm |
1 |
Băng dính (cuộn) |
02 |
02 |
04 |
2 |
Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) |
02 |
04 |
06 |
3 |
Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) |
02 |
04 |
06 |
4 |
Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) |
01 |
02 |
04 |
5 |
Băng tam giác (cái) |
04 |
04 |
06 |
6 |
Băng chun |
04 |
04 |
06 |
7 |
Gạc thấm nước (10 miếng/gói) |
01 |
02 |
04 |
8 |
Bông hút nước (gói) |
05 |
07 |
10 |
9 |
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) |
02 |
02 |
04 |
10 |
Garo cao su cỡ 3 x 100 cm (cái) |
02 |
02 |
04 |
11 |
Kéo cắt băng |
01 |
01 |
01 |
12 |
Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm |
02 |
02 |
02 |
13 |
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm |
02 |
02 |
02 |
14 |
Găng tay khám bệnh (đôi) |
05 |
10 |
20 |
15 |
Mặt nạ phòng độc thích hợp |
01 |
01 |
02 |
16 |
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) |
01 |
03 |
06 |
17 |
Dung dịch sát trùng (lọ): |
|||
– Cồn 70° |
01 |
01 |
02 |
|
– Dung dịch Betadine |
01 |
01 |
02 |
|
18 |
Kim băng an toàn (các cỡ) |
10 |
20 |
30 |
19 |
Tấm lót nilon không thấm nước |
02 |
04 |
06 |
20 |
Phác đồ sơ cứu |
01 |
01 |
01 |
21 |
Kính bảo vệ mắt |
02 |
04 |
06 |
22 |
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi |
01 |
01 |
01 |
23 |
Nẹp cổ |
01 |
01 |
02 |
24 |
Nẹp cánh tay |
01 |
01 |
01 |
25 |
Nẹp cẳng tay |
01 |
01 |
01 |
26 |
Nẹp đùi |
01 |
01 |
02 |
27 |
Nẹp cẳng chân |
01 |
01 |
02 |
Chính sách bán hàng